● 羯摩 (S: karman): Các việc làm có liên quan đến giới luật như thụ giới, sám hối, kết giới tức chỉ cho tác pháp sinh thiện diệt ác. Lúc thụ giới, nhờ yết-ma mà giới tử thành tựu được giới thể. Nội dung yết-ma gồm có bốn thứ: Pháp (tác pháp yết-ma), Sự (tất cả sự thật về yết-ma), Nhân (người có liên quan đến yết-ma) và Giới (nơi thực hành yết-ma).
Yết-ma
Bộ từ điển: Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội

Long Thơ Tịnh Độ - HT Hành Trụ Dịch
Kinh Đại Bát Niết Bàn ( Bộ 2 Tập ) - HT Trí Tịnh Dịch
Kinh Mi Tiên Vấn Đáp - HT Giới Nghiêm Dịch
Liên Hoa Nguyệt San (Huế) - Hội Tăng Già Trung Việt
Đường Về Cực Lạc - HT Trí Tịnh
Kinh Lăng Già - HT Duy Lực Dịch
Danh Từ Thiền Học Chú Giải - HT Duy Lực
Kinh Viên Giác Giảng Giải - HT Thanh Từ
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ( Bộ 3 Tập ) - HT Trí Tịnh
Kinh Nhân Quả Ba Đời - HT Thiền Tâm Dịch
Đại Cương Câu Xá Luận - HT Thiện Siêu Dịch