● Tạm dịch chữ Post-meditationmột trạng thái của tâm thức phối hợp của chỉ (shamatha) và quán (vipashyana), và trong điều mà sự tập trung hấp thu (thiền bố trí-shamatha) là tập trung nhất quán trên sự trống rỗng giống như ảo giác, nó đạt đến chỉ trên sự khởi lên từ sự hấp thu trên một khoảng không như trống rỗng và có thể xảy ra trong khi thiền tập hay sau khi xuất thiền. Nó có thể là nhận thức hay không nhận thức, đôi khi được dịch là “subsequent realization” hay thường được dịch là “post-meditation”.
Trụ Thiền
Bộ từ điển: Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội

Nguồn Thiền Giảng Giải - HT Thanh Từ
Đường Về Cực Lạc - HT Trí Tịnh
Kinh Thắng Man - HT Đức Niệm Dịch
Công Đức Niệm Phật - HT Tịnh Không
Phật Tổ Ngũ Kinh - HT Hoàn Quan Dịch
Cội Nguồn Truyền Thừa Và Thiền Thất Khai Thị Lục - HT Duy Lực
Kinh Phạm Võng Bồ Tát Giới - HT Trí Tịnh Dịch
Danh Từ Thiền Học Chú Giải - HT Duy Lực
Hoa Nghiêm Kinh Thám Huyền Ký ( Bộ 3 Tập ) - Cs Nguyên Huệ Dịch
Thiền Sư Trung Hoa ( Bộ 3 Tập ) - HT Thanh Từ Soạn dịch
Kinh Hiền Ngu - HT Trung Quán Dịch