● Lữ là khách ; hành là đi. Lữ khách là kẻ đi lang thang rày đây mai đó không có chỗ trú ngụ nhứt định, đây là dụ cho chúng sanh cứ mãi bị trầm luân trong ba cõi, sáu đường. Như nói: Anh ta là một lữ khách phong trần. Hàm nghĩa: chỉ cho con người sống không định hướng, dạn dày sương gió, từng trải mùi đời.
Lữ Hành
Bộ từ điển: Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội

Kinh Viên Giác Giảng Giải - HT Thanh Từ
Công Đức Niệm Phật - HT Tịnh Không
Kinh Pháp Hoa - Phẩm Phổ Môn Lược Giảng - HT Tuyên Hóa
Đường Về Cực Lạc - HT Trí Tịnh
Long Thơ Tịnh Độ - HT Hành Trụ Dịch
Kinh Di Đà Hợp Giải - Như Hòa Dịch
Tuệ Trung Thượng Sĩ Ngữ Lục Giảng Giải - HT Thanh Từ
Vô Ngã Là Niết Bàn - HT Thiện Siêu